Cam kết chất lượng năm học 2015-2016
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU Biểu mẫu 05
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÊ II
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015-2016
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Trẻ đủ 6 tuổi đến 14 tuổi, có Giấy khai sinh, đơn xin nhập học, sổ hộ khẩu phô tô. | Đạt chuẩn KT, KN chưong trình lớp 1. Có đủ hồ sơ theo quy định. | Đạt chuẩn KT, KN chưong trình lớp 2. Có đủ hồ sơ theo quy định. | Đạt chuẩn KT, KN chưong trình lớp 3. Có đủ hồ sơ theo quy định. | Đạt chuẩn KT, KN chưong trình lớp 4. Có đủ hồ sơ theo quy định. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chương trình lớp 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 2 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 3 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 4 theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 5 theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp giáo dục HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp giáo dục HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp giáo dục HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp GD HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp GD HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. |
IV | Điều kiện CSVC của nhà trường cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 2 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01 phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 3 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 4 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 5 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
|
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. | 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. | 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. | 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. | 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| Đảm bảo100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. | Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. | Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. | Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. | Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 1. | Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 2. | Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 3. | Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 4. | Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 NVcủa HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 100% HS đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 5. |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 1 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 2. | Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 2 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 3. | Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 3 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 4. | Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 4 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 5. | Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chương trình lớp 5 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 6. |
Bình Khê, ngày 15 tháng 8 năm 2015
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Bích Luyện