QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀ TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TH BÌNH KHÊ II
QUY TRÌNH/ THỦ TỤC
CHUYỂN TRƯỜNG TRONG TỈNH
ĐỐI VỚI HỌC SINH TIỂU HỌC
MÃ SỐ : QT-GDTH01
LẦN BAN HÀNH : 01
NGÀY : 20/8/2018
SỐ TRANG : 06
Trách nhiệm | Soạn thảo | Kiểm tra | Phê duyệt |
Chức vụ | Nhân viên | Hiệu trưởng | Trưởng phòng |
Chữ ký
|
|
|
|
Họ và tên | Nguyễn Thị Bé | Nguyễn Bích Luyện | Lê Thu Trà |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO DÕI PHÂN PHỐI
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| Trường Tiểu học Bình Khê II |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Điều kiện thực hiện TTHC
5.2 Thành phần hồ sơ
5.3 Số lượng hồ sơ
5.4 Thời gian xử lý
5.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả
5.6 Lệ phí
5.7 Quy trình xử lý công việc
6. HỒ SƠ LƯU
7. BIỂU MẪU
1. MỤC ĐÍCH
Quy định các bước tiến hành tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ chuyển trường đối với học sinh tiểu học.
2. PHẠM VI
Quy định này áp dụng cho Phòng GDĐT, các trường tiểu học và các tổ chức, cá nhân làm thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học.
4. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA
- TTHC: Thủ tục hành chính
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHCC: Trung tâm hành chính công
- GDĐT: Giáo dục và Đào tạo
5. NỘI DUNG
5.1 Điều kiện thực hiện TTHC
Học sinh trong độ tuổi tiểu học có nhu cầu học chuyển trường, được chuyển đến trường tiểu học tại nơi cư trú hoặc trường tiểu học ngoài nơi cư trú nếu trường tiếp nhận đồng ý.
5.2 Thành phần hồ sơ
STT | Tên | Bản chính | Bản sao |
1 | Đơn xin học chuyển trường của cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh. | x |
|
2 | Học bạ. | x |
|
3 | Bản sao giấy khai sinh. |
| x |
4 | Bảng kết quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học). |
| x |
5 | Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp | x |
|
5.3 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.4 Thời gian xử lý: 1/2 ngày (4 tiếng) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tại các trường Tiểu học trên địa bàn thị xã.
5.6 Lệ phí: Không
5.7 Quy trình xử lý công việc:
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
B1 | Nộp hồ sơ đăng ký | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ tại trường tiểu học | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ (kê khai đầy đủ và đúng theo quy định): Tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì viết giấy giới thiệu chuyển trường cho học sinh và trình Hiệu trưởng ký. + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho công dân để xem xét lại. | Nhân viên hành chính | 3 giờ | Phiếu biên nhận hồ sơ |
B3 | Hiệu trưởng kiểm tra hồ sơ, dự thảo giấy giới thiệu. - Nếu đồng ý, ký chuyển văn thư phòng đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển chỉnh sửa, bổ sung. | Hiệu trưởng | ½ giờ | Giấy giới thiệu |
B4 | Văn thư trường đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Nhân viên hành chính. | Văn thư trường Tiểu học ….. | ½ giờ |
|
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, công dân | Nhân viên hành chính | Giờ hành chính | Giấy giới thiệu |
6. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
| Hồ sơ theo mục 5.2 |
| Hồ sơ liên quan (Quyết định, văn bản trả lời) |
Hồ sơ được lưu tại trường tiểu học. Thời gian lưu: Vĩnh viễn. |
7. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
|
| Không áp dụng |
- Chương trình công tác tháng 8/2018
- KẾ HOẠCH TUYỂN SINH NĂM 2018- 2019
- Thông báo lịch trực ban hè năm 2018 (tháng 6 và tháng 7 năm 2018)
- THỐNG KE DANH GIÁ ĐỊNH KỲ MÔN HỌC NĂM HỌC 2017 - 2018
- Lịch trực lễ 30/4 - 01/5/2018
- Trương trình công tác tháng 4/2018
- Chương trình công tác tháng 3 năm học 2017-2018
- Lịch trực tết năm 2018
- Thống kê chất lượng giáo dục học kỳ I năm học 2017 - 2018
- Phân công chuyên môn năm 2017-2018
- Chương trình công tác tháng 1+ 2 năm 2018
- Chương trình công tác tháng 12
- Lịch công tác tháng 11/2017
- Chương trình công tác tháng 10/2017
- Thông báo công khai quyết toán thu - chi nguồn NSNN quí III/2017